Hàng hóa, dịch vụ áp dụng hình thức chiết khấu thương mại dành cho khách hàng (theo từng lần mua hàng) thì trên hóa đơn GTGT ghi giá bán đã chiết khấu thương mại dành cho khách hàng, thuế GTGT, tổng giá thanh toán đã có thuế GTGT.
Giá bán chưa thuế (đã trừ chiết khấu thương mại) = 6.000.000-600.000 =5.400.000đ
HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG Liên 1: Lưu Ngày…28……tháng…08……năm 2015
Đơn vị bán hàng:...Công ty cổ phần VAT Mã số thuế:......0200438954 Địa chỉ: Sô 314 Lạch Tray Hải phòng Điện thoại:..0313625625............Số tàikhoản: 000000012345..tại ngân hàng SHB Hải phòng. |
||||||||||
Họ tên người mua hàng.:.Nguyễn Văn An Tên đơn vị.:Công ty thương mại Đức Giang Mã số thuế:.0200536234......... Địa chỉ. Sô 71 Văn Cao Số tài khoản......32100004645788 Tại ngân hàng BIDV Hải phòng |
||||||||||
STT |
Tên hàng hóa, dịch vụ |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6=4x5 |
|||||
|
Máy uốn tóc |
cái |
01 |
5.400.000 |
5.400.000 |
|||||
|
|
|
|
|
|
|||||
|
|
|
|
|
|
|||||
|
|
|
|
|
|
|||||
|
|
|
|
|
|
|||||
|
|
|
|
|
|
|||||
Cộng tiền hàng: 5.400.000 |
||||||||||
Thuế suất GTGT 10 % 540.000 |
||||||||||
Tổng cộng tiền thanh toán ………………………………………… 5.940.000đ Số tiền viết bằng chữ:..Năm triệu chín trăm bốn mươi nghìn đồng chẵn./............. |
||||||||||
|
Người mua hàng |
|
Người bán hàng |
|||||||
|
(Ký, ghi rõ họ, tên) |
|
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên) |
|||||||
|
|
|
|
|||||||
(Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, giao, nhận hóa đơn) |
Chia sẻ bài viết:
Bản quyền 2015: Trung tâm đào tạo kế toán VAT
Địa chỉ: 314 Lạch Tray - Ngô Quyền - Hải Phòng
Điện thoại: 02253.625.625 - 0905.625.625
Email: vatjsc@gmail.com
Facebook: "Cộng đồng kế toán VAT"