Trường hợp số tiền chiết khấu được lập khi kết thúc chương trình (kỳ) chiết khấu hàng bán thì được lập hóa đơn điều chỉnh kèm bảng kê các số hóa đơn cần điều chỉnh, số tiền, tiền thuế điều chỉnh. Căn cứ vào hóa đơn điều chỉnh, bên bán và bên mua kê khai điều chỉnh doanh số mua, bán, thuế đầu ra, đầu vào.
Tham khảo: Lập hóa đơn với trường hợp chiết khấu theo từng lần mua hàng
Ví dụ:
Công ty cổ phần VAT ký hợp đồng số 0034/VAT ngày 07/7/2015, bán 100 chai dầu gội pentil cho khách hàng, đơn giá bán chưa thuế gtgt 10% là 60.000đ/chai, công ty VAT cho khách hàng hưởng ưu đãi 10% /chai theo đơn giá bán chưa thuế gtgt, số tiền chiết khấu được lập khi kết thúc chương trình chiết khấu bán hàng
-Khi xuất hàng bán cho khách hàng, công ty VAT xuất hóa đơn theo giá chưa chiết khấu như bình thường
BẢNG KÊ HÓA ĐƠN ĐIỀU CHỈNH GIẢM Ngày…28……tháng…08……năm 20.15.... (Kèm theo HĐGTGT số 0000008 ngày 28/8/2015) Đơn vị bán hàng:...Công ty cổ phần VAT Mã số thuế:......0200438954 Địa chỉ: Sô 314 Lạch Tray Hải phòng Điện thoại: 0313.625625 |
||||||||||
Họ tên người mua hàng.:.Nguyễn Văn An Tên đơn vị.:Công ty thương mại Đức Giang Mã số thuế:.0200536234......... Địa chỉ. Sô 71 Văn Cao Số tài khoản......32100004645788 tại ngân hàng BIDV Hải phòng |
||||||||||
STT |
Số hóa đơn |
Giá chưa có chiết khấu thương mại |
Số tiền điều chỉnh giảm do chiết khấu 10% cho khách hàng |
|||||||
Giá bán chưa thuế gtgt |
Thuế gtgt |
Giá bán chưa thuế gtgt |
Thuế gtgt |
|||||||
1 |
0000003 ngày 15/7/2015 |
1.200.000 |
120.000 |
120.000 |
12.000 |
|||||
2 |
0000004 ngày 25/7/2015 |
1.800.000 |
180.000 |
180.000 |
18.000 |
|||||
3 |
0000005 ngày 10/8/2015 |
3.000.000 |
300.000 |
300.000 |
30.000 |
|||||
|
|
|
|
|
|
|||||
|
|
|
|
|
|
|||||
|
Tổng cộng |
6.000.000 |
600.000 |
600.000 |
60.000 |
|||||
|
|
|
||||||||
|
Người mua hàng |
|
Người bán hàng |
|||||||
|
(Ký, ghi rõ họ, tên) |
|
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên) |
|||||||
Lập hóa đơn chiết khấu |
HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG Ký hiệu: 01AA/14P Liên 1: Lưu Số: 0000008 Ngày…28……tháng…08……năm 2015 Đơn vị bán hàng:...Công ty cổ phần VAT Mã số thuế:......0200438954 Địa chỉ: Sô 314 Lạch Tray Hải phòng........................................................................................................... Điện thoại:..0313625625........................Số tàikhoản: 000000012345..tại ngân hàng SHB Hải phòng.......... |
||||||||||
Họ tên người mua hàng.:.Nguyễn Văn An Tên đơn vị.:Công ty thương mại Đức Giang Mã số thuế:.0200536234......... Địa chỉ. Sô 71 Văn Cao Số tài khoản......32100004645788 Tại ngân hàng BIDV Hải phòng |
||||||||||
STT |
Tên hàng hóa, dịch vụ |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6=4x5 |
|||||
|
Điều chỉnh giảm đơn giá, thành tiền, tiền thuế do chiết khấu thương mại 10% theo hợp đồng số 0034/VAT ngày 7/7/2015 |
chai |
100 |
6.000 |
600.000 |
|||||
|
Kèm theo bảng kê số 002/VAT ngày 28/8/2015 |
|
|
|
|
|||||
|
|
|
|
|
|
|||||
|
|
|
|
|
|
|||||
|
|
|
|
|
|
|||||
|
|
|
|
|
|
|||||
Cộng tiền hàng: . 600.000 |
||||||||||
Thuế suất GTGT:.........10.. %, Tiền thuế GTGT: 60.000 |
||||||||||
Tổng cộng tiền thanh toán …………………………………………… 660.000đ Số tiền viết bằng chữ:....Sáu trăm sáu mươi nghìn đồng chẵn./............................................... |
||||||||||
|
Người mua hàng |
|
Người bán hàng |
|||||||
|
(Ký, ghi rõ họ, tên) |
|
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên) |
|||||||
|
|
|
|
|
||||||
(Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, giao, nhận hóa đơn) |
Chia sẻ bài viết:
Bản quyền 2015: Trung tâm đào tạo kế toán VAT
Địa chỉ: 314 Lạch Tray - Ngô Quyền - Hải Phòng
Điện thoại: 02253.625.625 - 0905.625.625
Email: vatjsc@gmail.com
Facebook: "Cộng đồng kế toán VAT"