• Tư vấn tuyển sinh

    02253.625.625 - 0945.625.625
  • Hỗ trợ PM kế toán

    0945.625.625
  • Tư vấn kế toán - thuế

    0905.625.625
2024-04-22 10:35:11 215 Lượt xem
 

Hồ sơ miễn thuế TNCN khi chuyển nhượng, thừa kế, quà tặng là bất động sản gồm những gì? Các bạn cùng đi tìm hiểu với trung tâm đào tạo kế toán VAT qua bài viết sau:

1, Hồ sơ miễn thuế TNCN khi chuyển nhượng, thừa kế, quà tặng gồm những gì?

       

      Thông tư số 43/2023/TT-BTC sửa đổi, bổ sung quy định về thủ tục hồ sơ miễn thuế thu nhập cá nhân đối với các khoản thu nhập theo quy định tại khoản 1, khoản 2, khoản 3, khoản 4, khoản 5, khoản 6 Điều 4 Luật thuế Thu nhập cá nhân.

      

       Khi chuyển nhượng, thừa kế, quà tặng là bất động sản giữa vợ với chồng; giữa cha đẻ, mẹ đẻ với con đẻ, cha nuôi, mẹ nuôi với con nuôi; giữa mẹ chồng, cha chồng với con dâu; giữa bố vợ, mẹ vợ với con rể; giữa ông nội, bà nội với cháu nội; giữa ông bà ngoại với cháu ngoại; giữa anh chị em ruột với nhau thì hồ sơ miễn thuế được thực hiện theo khoản 1 Điều 7 Thông tư 43/2023/TT-BTC đã sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 53 Thông tư 80/2021/TT-BTC.

     

       Cụ thể, hồ sơ bao gồm tờ khai thuế thu nhập cá nhân theo mẫu số 03/BĐS-TNCN dưới đây:

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------------------------

TỜ KHAI THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN

(Áp dụng đối với cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản;

thu nhập từ nhận thừa kế và nhận quà tặng là bất động sản)

[01] Kỳ tính thuế: Lần phát sinh: Ngày[1] … tháng … năm ...

[02] Lần đầu[2]:                [03] Bổ sung lần thứ:…

I. THÔNG TIN NGƯỜI CHUYỂN NHƯỢNG, NHẬN THỪA KẾ, QUÀ TẶNG

[04] Tên người nộp thuế[3]:...........................................................................................

[05] Mã số thuế (nếu có)[4]:                 

[06] Số CMND/CCCD/Hộ chiếu (trường hợp cá nhân quốc tịch Việt Nam): ……….

[06.1] Ngày cấp:…………………… [06.2] Nơi cấp:…………………………....

[07] Hộ chiếu (trường hợp cá nhân không có quốc tịch Việt Nam): …………………..

[07.1] Ngày cấp:…………………… [07.2] Nơi cấp:…………………………....

[08] Địa chỉ chỗ ở hiện tại: ………………...................................................................

[09] Quận/huyện: ................... [10] Tỉnh/Thành phố: ..................................................

[11] Điện thoại: ............................................... [12] Email: .........................................

[13] Tên tổ chức, cá nhân khai thay (nếu  có)[5]:............................................................

[14] Mã số thuế (nếu có)[6]:              

[15] Địa chỉ: ……………………..…………………………………………………...

[16] Quận/huyện: ................... [17] Tỉnh/Thành phố: ..................................................

[20] Tên đại lý thuế (nếu có)[7]: ...................................................................................

[21] Mã số thuế (nếu có)[8]:           

[22] Địa chỉ: ……………………..………………..………………………………….

[23] Quận/huyện: ................... [24] Tỉnh/Thành phố: ..................................................

[25] Điện thoại: ............................................... [26] Email: .......................................

[27] Hợp đồng đại lý thuế: [28] Số: .......................... [29] Ngày:................................

[30] Giấy tờ về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất:

………………………………………………………………………….……………..

[30.1] Số:………… [30.2] Do cơ quan:………………… [30.3] Cấp ngày:………..

[31] Hợp đồng mua bán nhà ở, công trình xây dựng hình thành trong tương lai ký với chủ dự án cấp 1, cấp 2 hoặc Sàn giao dịch của chủ dự án:………..……………………

[31.1] Số……………………..[31.2] Ngày:…………………………………  

[32]Hợp đồng chuyển nhượng trao đổi bất động sản:

[32.1] Số:………..…  [32.2] Nơi lập…………. [32.3] Ngày lập:………...

[32.4] Cơ quan chứng thực ………… [32.5] Ngày chứng thực: ........................

II. THÔNG TIN NGƯỜI NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG, NHẬN THỪA KẾ, QUÀ TẶNG

[33] Họ và tên đại diện:................................................................................................

[34] Mã số thuế (nếu có):              

[35] Số CMND/CCCD/Hộ chiếu (trường hợp chưa có mã số thuế):…………………

[35.1] Ngày cấp:…………………… [35.2] Nơi cấp:…………………………....

[36] Văn bản Phân chia di sản thừa kế, quà tặng là Bất động sản

[36.1] Nơi lập hồ sơ nhận thừa kế, quà tặng:. .......................................................

[36.2] Ngày lập:................................................. .......................................................

[36.3] Cơ quan chứng thực:...................................................................................

[36.4] Ngày chứng thực: ........................................................................................

III. LOẠI BẤT ĐỘNG SẢN CHUYỂN NHƯỢNG, NHẬN THỪA KẾ, QUÀ TẶNG[9]

[37] Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền trên đất                            

[38] Quyền sở hữu hoặc sử dụng nhà ở                                             

[39] Quyền thuê đất, thuê mặt nước                                                   

[40] Bất động sản khác                                                                       

IV. ĐẶC ĐIỂM BẤT ĐỘNG SẢN CHUYỂN NHƯỢNG, NHẬN THỪA KẾ, QUÀ TẶNG

[41] Thông tin về đất[10]:

[41.1] Thửa đất số (Số hiệu thửa đất)……; Tờ bản đồ số (số hiệu):……….........

[41.2] Địa chỉ:........................................................................................................

[41.3] Số nhà…. Toà nhà… Ngõ/hẻm…... đường/phố…... Thôn/xóm/ấp:.........

[41.4] Phường/xã:.................................................................................................

[41.5] Quận/huyện:..............................................................................................

[41.6] Tỉnh/thành phố:.........................................................................................

[41.7] Loại đất, vị trí thửa đất (1,2,3,4…)

+ Loại đất 1:............... Vị trí 1:………… Diện tích:…………….m2

+ Loại đất 1:............... Vị trí 2:………… Diện tích:…………….m2

+ Loại đất 2:............... Vị trí 1:………… Diện tích:…………….m2

+ Loại đất 2:............... Vị trí 2:………… Diện tích:…………….m2

[41.8] Hệ số (nếu có):………………………………………………………….

[41.9] Nguồn gốc đất: (Đất được nhà nước giao, cho thuê; Đất nhận chuyển nhượng; nhận thừa kế, hoặc nhận tặng, cho…): ……………………………………..…….

[41.10] Giá trị đất thực tế chuyển giao (nếu có): ……………………….đồng

[42] Thông tin về nhà ở, công trình xây dựng

[42.1] Nhà ở riêng lẻ:

[42.2] Loại 1:......... Cấp nhà ở…..Diện tích sàn xây dựng:…………m2

[42.3] Loại 2:......... Cấp nhà ở…..Diện tích sàn xây dựng:…………m2

[42.4] Giá trị nhà thực tế chuyển giao (nếu có):…………………………đồng

[42.5] Nhà ở chung cư:

[42.6] Chủ dự án:.......................... [42.7] Địa chỉ dự án, công trình:………….

[42.8] Diện tích xây dựng:............ [42.9] Diện tích sàn xây dựng:…..….m2

[42.10] Diện tích sở hữu chung:.….m2 [42.11] Diện tích sở hữu riêng:..….m2

[42.12] Kết cấu:............ [42.13] Số tầng nổi:............ [42.14] Số tầng hầm:……..

[42.15] Năm hoàn công:………………

[42.16] Giá trị nhà thực tế chuyển giao (nếu có):………………………đồng

[42.17] Nguồn gốc nhà

Tự xây dựng .......     [42.18] Năm hoàn thành (hoặc năm bắt đầu sử dụng nhà):.….

Chuyển nhượng  ........        [42.19] Thời điểm làm giấy tờ chuyển giao nhà:.....................

[42.20] Công trình xây dựng (trừ nhà ở)

[42.21] Chủ dự án:........................[42.22] Địa chỉ dự án, công trình…………….

[42.23] Loại công trình:............... Hạng mục công trình……Cấp công trình……

[42.24] Diện tích xây dựng: ........ [42.25] Diện tích sàn xây dựng:…..….m2;

[42.26] Hệ số (nếu có):......................

[42.27] Đơn giá:................................

[42.28] Giá trị công trình thực tế chuyển giao (nếu có):………………đồng

[43] Tài sản gắn liền với đất

[43.1] Loại tài sản gắn liền với đất:.......................................................................

[43.2] Giá trị tài sản gắn liền với đất thực tế chuyển giao (nếu có):...…đồng

V. THU NHẬP TỪ CHUYỂN NHƯỢNG BẤT ĐỘNG SẢN; TỪ NHẬN THỪA KẾ, QUÀ TẶNG LÀ BẤT ĐỘNG SẢN

[44] Loại thu nhập

[44.1] Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản                                            

[44.2] Thu nhập từ nhận thừa kế, quà tặng                                                      

[45] Giá trị chuyển nhượng bất động sản và tài sản khác gắn liền với đất hoặc giá trị bất động sản nhận thừa kế, quà tặng:…………………………………….................... đồng

[46] Thuế thu nhập cá nhân phát sinh đối với chuyển nhượng bất động sản ([46]=[45]x2%):.......................................đồng

[47] Thu nhập miễn thuế:..................................................................................... đồng

[48] Thuế thu nhập cá nhân được miễn ([48] = [47] x 2%) ………………........ đồng

[49] Thuế thu nhập cá nhân phải nộp đối với chuyển nhượng bất động sản:{[49]=([46]-[48])}: …………………………đồng

[50] Thuế thu nhập cá nhân phải nộp đối với nhận thừa kế, quà tặng là bất động sản:

{[50]=([45]-[47]-10.000.000) x 10%}:………………..…….......đồng

[51] Số thuế phải nộp, được miễn của chủ sở hữu (chỉ khai trong trường hợp có đồng sở hữu hoặc chủ sở hữu, đồng sở hữu được miễn thuế theo quy định)

Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam

STT

Họ và tên

Mã số thuế

Tỷ lệ sở hữu (%)

Số thuế phải nộp

Số thuế được miễn

Lý do cá nhân được miễn với nhà ở, quyền sử dụng đất ở duy nhất

Lý do miễn khác

[51.1]

[51.2]

[51.3]

[51.4]

[51.5]

[51.6]

[51.7]

[51.8]

1

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

      

 

 

VII. HỒ SƠ KÈM THEO GỒM:                                                                     

- ...................................................................................................................................;

Tôi cam đoan những nội dung kê khai là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những nội dung đã khai./.

NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ

Họ và tên:.............................

Chứng chỉ hành nghề số:......

..., ngày....... tháng....... năm 2023

NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ

(Chữ ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)/Ký điện tử)

 

 

 

 

2, Đối tượng được miễn thuế, hồ sơ miễn thuế TNCN

 

    Cơ quan thuế sẽ sử dụng thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư để giải quyết theo quy định khi thông tin trong các loại giấy tờ đã có trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư.

 

      Trường hợp chưa có thông tin thì người nộp thuế cung cấp các giấy tờ liên quan đến việc xác định đối tượng được miễn thuế theo từng trường hợp, cụ thể như sau:

 

Trường hợp

Hồ sơ miễn thuế TNCN

Chuyển nhượng, thừa kế, quà tặng giữa vợ với chồng

Xác nhận thông tin về cư trú hoặc Thông báo số định danh cá nhân và thông tin công dân trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư hoặc bản sao Giấy chứng nhận kết hôn hoặc Quyết định của Tòa án xử ly hôn, tái hôn (đối với trường hợp chia nhà do ly hôn; hợp nhất quyền sở hữu do tái hôn).

Chuyển nhượng, thừa kế, quà tặng giữa cha đẻ, mẹ đẻ với con đẻ

Xác nhận thông tin về cư trú hoặc Thông báo số định danh cá nhân và thông tin công dân trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư hoặc bản sao Giấy khai sinh.

Trường hợp con ngoài giá thú thì phải có bản sao Quyết định công nhận việc nhận cha, mẹ, con.

Chuyển nhượng, thừa kế, quà tặng giữa cha nuôi, mẹ nuôi với con nuôi

Xác nhận thông tin về cư trú hoặc Thông báo số định danh cá nhân và thông tin công dân trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư hoặc bản sao Quyết định công nhận việc nuôi con nuôi.

 

Chuyển nhượng, thừa kế, quà tặng giữa ông nội, bà nội với cháu nội

 

Bản sao Giấy khai sinh của cháu nội và bản sao Giấy khai sinh của bố cháu nội;

Hoặc Xác nhận thông tin về cư trú hoặc Thông báo số định danh cá nhân và thông tin công dân trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư có thể hiện mối quan hệ giữa ông nội, bà nội với cháu nội;

Hoặc các giấy tờ khác có xác nhận của cơ quan cấp có thẩm quyền về mối quan hệ giữa ông, bà nội và cháu nội.

Chuyển nhượng, thừa kế, quà tặng giữa ông ngoại,bà ngoại với cháu ngoại

Bản sao Giấy khai sinh của cháu ngoại và bản sao Giấy khai sinh của mẹ cháu ngoại;

Hoặc Xác nhận thông tin về cư trú hoặc Thông báo số định danh cá nhân và thông tin công dân trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư có thể hiện mối quan hệ giữa ông ngoại, bà ngoại với cháu ngoại;

Hoặc các giấy tờ khác có xác nhận của cơ quan cấp có thẩm quyền chứng minh mối quan hệ giữa ông, bà ngoại và cháu ngoại.

Chuyển nhượng, thừa kế, quà tặng giữa anh, chị, em ruột với nhau

Xác nhận thông tin về cư trú hoặc Thông báo số định danh cá nhân và thông tin công dân trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư của người chuyển nhượng và của người nhận chuyển nhượng thể hiện mối quan hệ có chung cha mẹ hoặc cùng cha khác mẹ hoặc cùng mẹ khác cha hoặc các giấy tờ khác có xác nhận của cơ quan cấp có thẩm quyền chứng minh có quan hệ huyết thống.

Chuyển nhượng, thừa kế, quà tặng giữa cha chồng,mẹ chồng với con dâu; cha vợ, mẹ vợ với con rể

+)  Xác nhận thông tin về cư trú hoặc Thông báo số định danh cá nhân và thông tin công dân trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư ghi rõ mối quan hệ giữa cha chồng, mẹ chồng với con dâu; giữa cha vợ, mẹ vợ với con rể;

+)  Hoặc bản sao Giấy chứng nhận kết hôn và Giấy khai sinh của chồng hoặc vợ làm căn cứ xác định mối quan hệ giữa người chuyển nhượng là cha chồng, mẹ chồng với con dâu hoặc cha vợ, mẹ vợ với con rể

+) Ngoài giấy tờ kể trên, người chuyển nhượng, nhận thừa kế, quà tặng có thể sử dụng các giấy tờ khác có xác nhận của cơ quan cấp có thẩm quyền về mối quan hệ giữa người chuyển nhượng và người nhận chuyển nhượng, thừa kế, quà tặng làm căn cứ để xác định thu nhập được miễn thuế

 

Xem thêm: Thuế thu nhập cá nhân với người bị mắc bệnh hiểm nghèo

 

Công ty Cổ phần VAT tự hào luôn cung cấp các dịch vụ tốt nhất:

 

- Dịch vụ tư vấn thành lập Doanh nghiệp, thay đổi bổ sung đăng ký kinh doanh

- Nhà phân phối Hóa đơn điện tử, Chữ ký số và Phần mềm Bảo hiểm xã hội

- Nhà cung cấp và phân phối Phần mềm kế toán ADSOFT

- Trung tâm đào tạo kế toán VAT liên tục đào tạo các lớp: Kế toán Trưởng, Kế toán Tổng hợp, Kế toán Xây dựng, Kế toán Xuất nhập khẩu, Kế toán Dịch vụ - Vận tải…

 

-> Chúng tôi luôn cam kết đồng hành hỗ trợ doanh nghiệp trong suốt quá trình sử dụng

-> Tư vấn chuyên môn, nghiệp vụ kế toán, vướng mắc thuế, cách xử lý các tình huống liên quan đến Phần mềm kế toán, Hóa đơn điện tử

-> Đội ngũ nhân viên, giáo viên nhiều kinh nghiệm am hiểu về luật thuế có thể hỗ trợ đơn vị, học viên bất cứ lúc nào

 

Để được tư vấn và hỗ trợ, vui lòng liên hệ số điện thoại 0905.625.625 hoặc 0945.625.625!

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chia sẻ bài viết: 



Bản quyền 2015: Trung tâm đào tạo kế toán VAT

Địa chỉ: 314 Lạch Tray - Ngô Quyền - Hải Phòng

Điện thoại: 02253.625.625 - 0905.625.625

Email: vatjsc@gmail.com

Facebook: "Cộng đồng kế toán VAT"

0905.625.625